Shotgun clause

Định nghĩa Shotgun clause là gì?

Shotgun clauseKhoản shotgun. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Shotgun clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cung đối ứng phù hợp một cổ đông trong đó một bên mà cung cấp để mua lại cổ phiếu của bên kia tại một mức giá nhất định phải chấp nhận đề nghị truy cập của bên kia (đề xuất trong một số ngày nhất định) để mua cổ phần của mình tại cùng một mức giá. khoản shotgun thường bao gồm nơi hai bên có bằng nhau (50-50) cổ phần.

Definition - What does Shotgun clause mean

Reciprocal provision in a shareholders' agreement whereby a party which offers to buyout the other party's shares at a certain price must accept the other party's counter offer (proposed within a certain number of days) to buy its shares at the same price. Shotgun clause is typically included where two parties have equal (50-50) shareholding.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *