Shrinkwrapped software

Định nghĩa Shrinkwrapped software là gì?

Shrinkwrapped softwarePhần mềm shrinkwrapped. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Shrinkwrapped software - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thương mại, off-the-shelf phần mềm bán trong bán lẻ, trái ngược với phần mềm (duy nhất) đặc biệt phát triển được viết bởi các lập trình viên sở hữu hoặc hợp đồng của một công ty. Xem thêm giấy phép shrinkwrap.

Definition - What does Shrinkwrapped software mean

Commercial, off-the-shelf software sold in retail, in contrast to the specially-developed (unique) software written by a firm's own or contracted programmers. See also shrinkwrap license.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *