Định nghĩa Shutdown maintenance là gì?
Shutdown maintenance là Bảo trì shutdown. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Shutdown maintenance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mà chỉ có thể được thực hiện khi các thiết bị, máy móc, hoặc nhà máy đã được đưa ra khỏi dịch vụ.
Definition - What does Shutdown maintenance mean
That can only be performed when the equipment, machine, or plant has been put out of service.
Source: Shutdown maintenance là gì? Business Dictionary