Định nghĩa Side collateral là gì?
Side collateral là Tài sản thế chấp bên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Side collateral - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cam kết rằng không bao gồm đầy đủ toàn bộ số tiền của khoản vay. Ví dụ, một khách hàng vay làm cho một khoản vay $ 1000 có thể cam kết một tài sản thế chấp 500 $ cho vay với thỏa thuận rằng người cho vay có thể bán tài sản trong trường hợp người vay không trả được nghĩa vụ của mình. Việc cầm cố hoặc có thể là một tài sản vật chất hoặc tài chính hoặc nó có thể là một sự đảm bảo cá nhân.
Definition - What does Side collateral mean
A pledge that does not fully cover the whole amount of a loan. For example, a borrower making a $1000 loan may pledge a $500 property as collateral for the loan with the agreement that the lender can sell the property in case the borrower fails to pay his obligation. The pledge can either be a physical or financial asset or it can be a personal guarantee.
Source: Side collateral là gì? Business Dictionary