Sidetrack agreement

Định nghĩa Sidetrack agreement là gì?

Sidetrack agreementThỏa thuận hoản lại sau. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sidetrack agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thỏa thuận thực hiện giữa một đường sắt và chủ sở hữu tài sản trên có tài sản đường sắt đã xây dựng một hoản lại sau. Thỏa thuận này thường khẳng định, trong số những thứ khác, mà chủ sở hữu bất động sản sẽ không giữ đường sắt chịu trách nhiệm về những thiệt hại do tai nạn.

Definition - What does Sidetrack agreement mean

An agreement made between a railroad and a property owner on whose property the railroad has built a sidetrack. This agreement usually states, among other things, that the property owner will not hold the railroad liable for losses caused by accidents.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *