Định nghĩa Simulation là gì?
Simulation là Mô phỏng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Simulation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Diễn xuất ra hoặc bắt chước một điều kiện thực tế đời sống thực tế hoặc có thể xảy ra, sự kiện hoặc tình huống để tìm một nguyên nhân gây ra một sự xuất hiện trong quá khứ (ví dụ như một tai nạn), hoặc tác dụng tương lai dự báo (kết quả) của hoàn cảnh giả định hoặc các yếu tố. Một mô phỏng có thể được thực hiện thông qua (1) giải quyết một tập hợp các phương trình (một mô hình toán học), xây dựng một mô hình (quy mô) vật lý, (3) tổ chức diễn tập, (4) trò chơi (chẳng hạn như cuộc diễn tập quân), hoặc một mô hình đồ họa máy tính ( chẳng hạn như một sơ đồ hoạt hình). Trong khi đó, mô phỏng là những công cụ rất hữu ích cho phép thử nghiệm mà không cần tiếp xúc với rủi ro, họ đơn giản hóa tổng thực tế bởi vì họ chỉ bao gồm một vài trong số các yếu tố thực tế, và chỉ là tốt như giả định cơ bản của họ.
Definition - What does Simulation mean
Acting out or mimicking an actual or probable real life condition, event, or situation to find a cause of a past occurrence (such as an accident), or to forecast future effects (outcomes) of assumed circumstances or factors. A simulation may be performed through (1) solving a set of equations (a mathematical model), constructing a physical (scale) model, (3) staged rehearsal, (4) game (such as wargames), or a computer graphics model (such as an animated flowchart). Whereas simulations are very useful tools that allow experimentation without exposure to risk, they are gross simplifications of the reality because they include only a few of the real-world factors, and are only as good as their underlying assumptions.
Source: Simulation là gì? Business Dictionary