Single counterparty

Định nghĩa Single counterparty là gì?

Single counterpartyĐối tác duy nhất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Single counterparty - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đó là khả năng thỏa đáng đáp ứng cam kết của mình từ nội lực của mình và là Unburdened bởi các nghĩa vụ pháp lý hoặc tài chính của các bên khác.

Definition - What does Single counterparty mean

That is capable satisfactorily meeting its commitments from its internal resources and is unburdened by the legal or financial obligations of the other parties.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *