Single source data

Định nghĩa Single source data là gì?

Single source dataDữ liệu nguồn duy nhất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Single source data - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bộ sưu tập dữ liệu được tích lũy bằng việc tiến hành nghiên cứu khi cố gắng để xác định nhân khẩu học và lối sống của một khu vực cụ thể.

Definition - What does Single source data mean

The collection of data that is accumulated by conducting research when attempting to determine the demographics and lifestyles of a particular area.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *