Định nghĩa Site access denial là gì?
Site access denial là Trang web truy cập bị từ chối. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Site access denial - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thiếu thông tin về kinh doanh hoặc làm việc cơ sở do một sự xáo trộn hay sự cố (như hỏa hoạn, lũ lụt, bạo loạn, đình công) trong khu vực xung quanh, kể cả trường hợp trang web chính nó có thể không bị ảnh hưởng hoặc không bị hư hại.
Definition - What does Site access denial mean
Unavailability of a business or work premises due to a disturbance or incident (such as fire, flood, riot, strike) in the surrounding area, even where the site itself may be unaffected or undamaged.
Source: Site access denial là gì? Business Dictionary