Six Sigma

Định nghĩa Six Sigma là gì?

Six SigmaSáu Sigma. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Six Sigma - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Được phát triển vào năm 1986 bởi Motorola, chiến lược quản lý kinh doanh hiện nay được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau trong một nỗ lực để cải thiện chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ được sản xuất bởi các doanh nghiệp thông qua việc loại bỏ các khiếm khuyết và sai sót. Chiến lược liên quan đến việc tạo ra các nhóm người trong doanh nghiệp hoặc tổ chức có tư cách chuyên gia trong các phương pháp khác nhau, và sau đó mỗi dự án được thực hiện theo một bộ các bước trong một nỗ lực để đạt được mốc tài chính cụ thể. Một quá trình sáu sigma được định nghĩa là một trong đó 99,99966% các sản phẩm tạo được dự kiến ​​sẽ được tự do về mặt thống kê từ các khuyết tật. Xem thêm Lean Six Sigma.

Definition - What does Six Sigma mean

Originally developed in 1986 by Motorola, the business management strategy is now used in many different industries in an effort to improve the quality of products or services produced by the business through the removal of defects and errors. The strategy involves creating groups of people within the business or organization who have expert status in various methods, and then each project is carried out according to a set of steps in an effort to reach specific financial milestones. A six sigma process is defined as one in which 99.99966% of products created are expected to be statistically free from defects. See also Lean Six Sigma.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *