Định nghĩa Slag là gì?
Slag là Xỉ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Slag - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lãng phí nội dung của quặng kim loại trôi nổi trên bề mặt trong quá trình chiết xuất hoặc tinh chế kim loại. Chứa chủ yếu là silicat, sunfat, phốt phát và canxi, xỉ được sử dụng chủ yếu trong việc xây dựng đường bộ và phụ gia bê tông. Còn được gọi là đuôi.
Definition - What does Slag mean
Waste content of metal ores that floats on the surface during the process of extracting or refining metal. Containing mainly silicates, sulfates, and phosphates of calcium, slag is used principally in road building and concrete admixtures. Also called tailing.
Source: Slag là gì? Business Dictionary