Định nghĩa Slotting fee là gì?
Slotting fee là Phí khía. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Slotting fee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sum trả bởi một nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất đến một chuỗi bán lẻ hoặc thành lập cho (1) làm chỗ cho một sản phẩm trên kệ cửa hàng của mình, (2) làm chỗ cho các sản phẩm trong kho của nó, (3) vào dữ liệu sản phẩm trong hệ thống hàng tồn kho của mình và (4) lập trình máy tính của mình để nhận mã vạch của sản phẩm. Tại Mỹ, khía phí thường chạy lên đến 50.000 $ trở lên cho mỗi sản phẩm mỗi cửa hàng, trên cơ sở hàng năm. Còn được gọi là khía phụ cấp.
Definition - What does Slotting fee mean
Sum paid by a vendor or manufacturer to a retail chain or establishment for (1) making room for a product on its store shelves, (2) making room for the product in its warehouse, (3) entering the product data in its inventory system, and (4) programming its computers to recognize the product's bar code. In the US, slotting fees often run up to $50,000 or more per product per store, on an annual basis. Also called slotting allowance.
Source: Slotting fee là gì? Business Dictionary