Định nghĩa Slow loan là gì?
Slow loan là Vay chậm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Slow loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một khoản vay đó là có nguy cơ vỡ nợ. Các Office of Thrift Supervision cung cấp yêu cầu quy định cho vay phải được xem xét một khoản vay chậm. Nói chung, các khoản vay một năm có ít nhất 60 ngày quá hạn là các khoản vay chậm.
Definition - What does Slow loan mean
A loan that is at risk of default. The Office of Thrift Supervision provides regulatory requirements for a loan to be considered a slow loan. Generally, one year loans that are at least 60 days overdue are slow loans.
Source: Slow loan là gì? Business Dictionary