Small and medium enterprise (SME)

Định nghĩa Small and medium enterprise (SME) là gì?

Small and medium enterprise (SME)Nhỏ và doanh nghiệp vừa (SME). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Small and medium enterprise (SME) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hạn phân khúc kinh doanh sử dụng khác nhau ở các nước khác nhau, đôi khi khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau trong cùng một nước. Tại Mỹ, bất kỳ công ty từ một văn phòng nhỏ tại nhà văn phòng (SOHO) cho một công ty lớn có thể được gọi là một SME. Cụ thể hơn, các công ty trong chỉ số Russel như Russel 2500 chỉ mục và Russel index MidCap được phân loại là các DNNVV. Trong Liên minh châu Âu, một công ty với (1) 50-250 nhân viên, (2) doanh thu hàng năm của Euro 7-40.000.000, (3) tổng tài sản ít hơn Euro 27 triệu, và quyền sở hữu (4) không hơn 25 phần trăm bởi một tập đoàn lớn, có thể được phân loại như một SME. Các Phòng Thương mại Quốc tế (ICC) định nghĩa một SME là có 100-2.000 nhân viên.

Definition - What does Small and medium enterprise (SME) mean

Business segment term used differently in different countries, sometimes differently in different industries in the same country. In the US, any firm from a small-office home-office (SOHO) to a large corporation may be called a SME. More specifically, firms included in Russel indices such as Russel 2500 index and Russel Midcap index are classified as SMEs. In European Union, a firm with (1) 50 to 250 employees, (2) annual turnover of Euro 7 to 40 million, (3) total assets less than Euro 27 million, and (4) not more than 25 percent ownership by a large corporation, may be classified as a SME. The International Chamber Of Commerce (ICC) defines a SME as having 100 to 2000 employees.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *