Định nghĩa Social accounting là gì?
Social accounting là Kế toán xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp này sử dụng các nguyên tắc cơ bản của kế toán trong các khía cạnh xã hội của kinh tế học. Các khía cạnh xã hội bao gồm các hệ thống kế toán y tế môi trường và.
Definition - What does Social accounting mean
This method utilizes the basic principles of accounting in social aspects of economics. The social aspects include environment and medical accounting systems.
Source: Social accounting là gì? Business Dictionary