Social advertising

Định nghĩa Social advertising là gì?

Social advertisingQuảng cáo xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social advertising - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương tiện truyền thông điệp được thiết kế để giáo dục hay các thành viên động viên của một cộng đồng tham gia vào các hoạt động xã hội tự nguyện như dịch vụ cộng đồng, bảo tồn năng lượng, tái chế.

Definition - What does Social advertising mean

Media messages designed to educate or motivate members of a public to engage in voluntary social activity such as community service, energy conservation, recycling.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *