Social audit

Định nghĩa Social audit là gì?

Social auditKiểm toán xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social audit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình đánh giá thủ tục của một công ty khác nhau hoạt động, quy tắc ứng xử, và các yếu tố khác để xác định ảnh hưởng của nó đối với xã hội. Mục đích là để xác định những gì, nếu có, hành động của các công ty đã ảnh hưởng đến xã hội một cách nào đó. Một kiểm toán xã hội có thể được khởi xướng bởi một công ty mà đang tìm cách cải thiện sự gắn kết của nó hoặc cải thiện hình ảnh của mình trong xã hội. Nếu kết quả là dương tính, họ có thể sẽ được phát hành ra công chúng. Ví dụ, nếu một nhà máy được cho là có tác động tiêu cực, công ty có thể có một cuộc kiểm toán xã hội được tiến hành để xác định hành động mà thực sự có lợi cho xã hội.

Definition - What does Social audit mean

The process of evaluating a firm's various operating procedures, code of conduct, and other factors to determine its effect on a society. The goal is to identify what, if any, actions of the firm have impacted the society in some way. A social audit may be initiated by a firm that is seeking to improve its cohesiveness or improve its image within the society. If the results are positive, they may be released to the public. For example, if a factory is believed to have a negative impact, the company may have a social audit conducted to identify actions that actually benefit the society.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *