Social contract

Định nghĩa Social contract là gì?

Social contractKhế ước xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social contract - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bất thành văn và thỏa thuận ngầm cho là tồn tại giữa các thành viên của một cộng đồng hay nhóm đó hướng dẫn hành vi cá nhân và thiết lập quyền hạn và trách nhiệm cá nhân. khế ước xã hội được coi là thiết yếu đối với bất kỳ hành vi nhóm có tổ chức, và trong xã hội dân chủ, được thể hiện trong hiến pháp quốc gia.

Definition - What does Social contract mean

Unwritten and tacit agreement said to exist among the members of a community or group that guides individual behavior and establishes personal rights and responsibilities. Social contract is deemed essential for any organized group behavior and, in democratic societies, is embodied in the national constitution.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *