Social factor

Định nghĩa Social factor là gì?

Social factorYếu tố xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social factor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các sự kiện và kinh nghiệm mà ảnh hưởng của cá nhân tính cách, thái độ và lối sống. Bộ phận tiếp thị của một nhu cầu kinh doanh để đưa vào tài khoản các yếu tố xã hội đặc trưng khác nhau của nhóm người tiêu dùng nó được nhắm mục tiêu để giúp tăng tính hấp dẫn của sản phẩm đối với những người mua tiềm năng.

Definition - What does Social factor mean

The facts and experiences that influence individuals' personality, attitudes and lifestyle. The marketing department of a business needs to take into account the various social factors characteristic of the consumer groups it is targeting to help increase a product's appeal to those potential buyers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *