Định nghĩa Social marketing là gì?
Social marketing là Tiếp thị xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social marketing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Áp dụng các khái niệm thương mại tiếp thị, kiến thức và kỹ thuật để đầu phi thương mại (ví dụ như các chiến dịch chống hút thuốc lá và lái xe say rượu) cho phúc lợi của xã hội.
Definition - What does Social marketing mean
1. Application of commercial marketing concepts, knowledge, and techniques to non-commercial ends (such as campaigns against smoking and drunken driving) for the society's welfare.
Source: Social marketing là gì? Business Dictionary