Định nghĩa Social security system là gì?
Social security system là Hệ thống an ninh xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social security system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chương trình của chính phủ nhằm cung cấp nhu cầu cơ bản cho công dân người đang nghỉ hưu, thất nghiệp, hoặc thất nghiệp do khuyết tật hoặc bất lợi. Nó được tài trợ thường là bằng cách đóng góp tiền lương bắt buộc (thường là 5-8 phần trăm của một ngân phiếu tiền lương) từ cả người lao động và người sử dụng lao, và từ nguồn thu thuế của chính phủ.
Definition - What does Social security system mean
Government program aimed at providing basic needs to citizens who are retired, unemployed, or unemployable due to a disability or disadvantage. It is funded usually by mandatory payroll contributions (typically 5 to 8 percent of a paycheck) from both the employees and the employers, and from the government's tax revenue.
Source: Social security system là gì? Business Dictionary