Định nghĩa Social system là gì?
Social system là Hệ thống xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tổ chức của các cá nhân thành các nhóm hoặc các công trình có chức năng khác nhau, đặc điểm, nguồn gốc hoặc trạng thái. Ví dụ, một hệ thống xã hội có thể phá vỡ một xuống dân lớn hơn thành các nhóm gia đình, chủng tộc, tôn giáo, giới tính, chủng loại giàu có và tầng lớp xã hội. Những khác biệt về nhân khẩu học có thể được sử dụng bởi các bộ phận tiếp thị của một doanh nghiệp với mục tiêu tốt hơn quảng cáo và bán hàng của họ nỗ lực.
Definition - What does Social system mean
An organization of individuals into groups or structures that have different functions, characteristics, origin or status. For example, a social system might break a larger population down into family groups, races, religious affiliations, gender, wealth categories and social classes. These demographic distinctions can be used by the marketing department of a business to better target their promotional and sales efforts.
Source: Social system là gì? Business Dictionary