Định nghĩa Social welfare là gì?
Social welfare là Phúc lợi xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social welfare - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hạnh phúc của toàn xã hội. phúc lợi xã hội là không giống như mức sống nhưng nhiều liên quan đến chất lượng cuộc sống trong đó bao gồm các yếu tố như chất lượng của môi trường (không khí, đất, nước), mức độ tội phạm, mức độ lạm dụng ma túy, sẵn có của xã hội thiết yếu dịch vụ, cũng như các khía cạnh tôn giáo và tâm linh của cuộc sống.
Definition - What does Social welfare mean
The well-being of the entire society. Social welfare is not the same as standard of living but is more concerned with the quality of life that includes factors such as the quality of the environment (air, soil, water), level of crime, extent of drug abuse, availability of essential social services, as well as religious and spiritual aspects of life.
Source: Social welfare là gì? Business Dictionary