Soft commodities

Định nghĩa Soft commodities là gì?

Soft commoditiesHàng hóa mềm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Soft commodities - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mặt hàng nông nghiệp nhiệt đới như cà phê, ca cao, bông, ngũ cốc, hạt có dầu, nước cam, và đường. Chăn nuôi và tương lai tài chính bị loại trừ. Còn được gọi là softs.

Definition - What does Soft commodities mean

Tropical agricultural commodities such as coffee, cocoa, cotton, grains, oilseeds, orange juice, and sugar. Livestock and financial futures are excluded. Also called softs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *