Soft landing

Định nghĩa Soft landing là gì?

Soft landingHạ cánh nhẹ nhàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Soft landing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống kiểm soát tiếp cận, trong đó một quá trình đang dần chậm lại để tránh ngưng chói tai. Trong một nền kinh tế lạm phát, ví dụ, các ngân hàng trung ương có thể tăng lãi suất vừa đủ để chứa tăng giá mà không gây ra một sự gia tăng đáng kể trong tỷ lệ thất nghiệp.

Definition - What does Soft landing mean

System control approach in which a process is gradually slowed down to avoid a jarring halt. In an inflationary economy, for example, the central bank may raise the interest rates just enough to contain price increase without causing a significant increase in unemployment levels.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *