Soft money

Định nghĩa Soft money là gì?

Soft moneyTiền mềm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Soft money - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiền đóng góp vào sự phát triển hoặc đầu tư đó là khấu trừ thuế; một thuật ngữ dùng để mô tả chi phí mà không thể chất đi vào xây dựng, như sự quan tâm trong xây dựng, chi phí pháp lý, và lệ phí kiến ​​trúc.

Definition - What does Soft money mean

Money contributed to a development or investment that is tax deductible; a term used to describe costs that do not physically go into construction, like interest during construction, legal fees, and architectural fees.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *