Soft selling

Định nghĩa Soft selling là gì?

Soft sellingBán mềm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Soft selling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Triết lý kinh doanh hướng tới xác định nhu cầu và mong muốn bày tỏ và ngầm của khách hàng, thông qua thăm dò hỏi và lắng nghe cẩn thận. Nó trái ngược với bán khó mà thúc đẩy ứng dụng của áp lực tâm lý để tạo ra một bán tương đối nhanh chóng.

Definition - What does Soft selling mean

Sales philosophy oriented toward identifying the customer's expressed and tacit needs and wants, through probing questions and careful listening. It contrasts with hard selling which promotes application of psychological pressure to generate a relatively quick sale.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *