Software contract

Định nghĩa Software contract là gì?

Software contractHợp đồng phần mềm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Software contract - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thỏa thuận phát triển tùy chỉnh phần mềm quy định quyền và trách nhiệm của một lập trình viên (hoặc nhà cung cấp) và một hiệu trưởng hoặc khách hàng. Nó thường bao gồm một giấy phép không độc quyền để sử dụng phần mềm và bao gồm các quy định trong đó (1) một bản sao của mã nguồn được giữ với một đại lý ký quỹ cho phát hành cho khách hàng nên các lập trình viên (hoặc nhà cung cấp) không tuân thủ các điều khoản của phát triển phần mềm, và (2) chèn các mã đặc biệt trong phần mềm thông qua đó các lập trình viên (hoặc nhà cung cấp) từ xa có thể vô hiệu hóa các chương trình trong trường hợp khách hàng không tuân thủ một phần của mình trong hợp đồng. Xem thêm giấy phép phần mềm.

Definition - What does Software contract mean

Custom-software development agreement that stipulates the rights and responsibilities of a programmer (or vendor) and a principal or customer. It typically comprises of a non-exclusive license to use the software and includes provisions whereby (1) a copy of the source code is kept with an escrow agent for release to the customer should the programmer (or vendor) fail to comply with terms of the software development, and (2) insertion of special code in the software through which the programmer (or vendor) may remotely disable the program in case the customer fails to comply with his or her part of the contract. See also software license.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *