Software license

Định nghĩa Software license là gì?

Software licenseBản quyền phần mềm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Software license - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Được phép sử dụng một phần mềm trên cơ sở không độc quyền, và tùy thuộc vào các điều kiện niêm yết. Một giấy phép phần mềm không tự động chuyển quyền sở hữu của phần mềm cho người mua và giá mua của nó, có hiệu lực, là một khoản phí thuê một lúc. Xem thêm giấy phép shrinkwrap.

Definition - What does Software license mean

Permission to use a software on non-exclusive basis, and subject to the listed conditions. A software license does not automatically transfer the ownership of the software to the buyer and its purchase price, in effect, is a one time rental fee. See also shrinkwrap license.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *