Định nghĩa Soil erosion là gì?
Soil erosion là Xói mòn đất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Soil erosion - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Loại bỏ lớp đất mặt nhanh hơn so với đất các quá trình hình thành có thể thay thế nó, do tự nhiên, động vật, và hoạt động của con người (trên cỏ, trên canh, phá rừng, canh tác cơ giới hóa, vv). kết quả Xói mòn đất trong vô sinh đất và dẫn đến sa mạc hoá và lũ lụt tàn phá. Người ta ước tính rằng 20 phần trăm đất mặt trên thế giới đã mất trong 1950-1990, và mất mát của nó đang tiếp tục với tốc độ nhanh.
Definition - What does Soil erosion mean
Removal of topsoil faster than the soil forming processes can replace it, due to natural, animal, and human activity (over grazing, over cultivation, forest clearing, mechanized farming, etc.). Soil erosion results in land infertility and leads to desertification and devastating flooding. It is estimated that 20 percent of the world's topsoil was lost during 1950-1990, and its loss is continuing at a faster rate.
Source: Soil erosion là gì? Business Dictionary