Định nghĩa Solid state device là gì?
Solid state device là Thiết bị trạng thái rắn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Solid state device - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thiết bị điện tử (ví dụ như một chip bộ nhớ) tạo thành mạch trạng thái rắn.
Definition - What does Solid state device mean
Electronic device (such as a memory chip) made up of solid state circuits.
Source: Solid state device là gì? Business Dictionary