Định nghĩa Solubility là gì?
Solubility là Hòa tan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Solubility - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Số tiền của một chất (gọi là chất tan) mà tan trong một đơn vị thể tích của một chất lỏng (gọi là dung môi) để tạo thành một dung dịch bão hòa trong các điều kiện quy định của nhiệt độ và áp suất. Độ hòa tan được thể hiện thường là số mol chất tan mỗi 100 gram của dung môi.
Definition - What does Solubility mean
Amount of a substance (called the solute) that dissolves in a unit volume of a liquid substance (called the solvent) to form a saturated solution under specified conditions of temperature and pressure. Solubility is expressed usually as moles of solute per 100 grams of solvent.
Source: Solubility là gì? Business Dictionary