Định nghĩa Solvency ratios là gì?
Solvency ratios là Tỷ lệ khả năng thanh toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Solvency ratios - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
So sánh toán học của các thành phần khác nhau của báo cáo tài chính của một tổ chức để xác định khả năng thanh toán của mình. tỷ lệ khả năng thanh toán chung là (1) Nợ ngắn hạn với tỷ lệ hàng tồn kho, (2) Nợ ngắn hạn với tỷ lệ tài sản ròng, (3) thanh toán hiện hành, (4) Tài sản cố định tỷ lệ tài sản ròng, (5) số thanh toán nhanh, và (6) Tổng trách nhiệm pháp lý để Ratio tài sản ròng.
Definition - What does Solvency ratios mean
Mathematical comparisons of different components of an entity's financial statements to determine its solvency. Common solvency ratios are (1) Current liabilities to inventory ratio, (2) Current liabilities to net worth ratio, (3) Current ratio, (4) Fixed assets to net worth ratio, (5) Quick ratio, and (6) Total liabilities to net worth Ratio.
Source: Solvency ratios là gì? Business Dictionary