Định nghĩa Sovereign debt là gì?
Sovereign debt là Nợ công. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sovereign debt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nợ chính phủ, đặc biệt là tổ chức vào trái phiếu có gốc ngoại tệ. Theo học thuyết về khả năng miễn dịch chủ quyền, việc trả nợ của nợ quốc gia không thể bị buộc bởi các chủ nợ và do đó nó là tùy thuộc vào việc tái cơ cấu bắt buộc, giảm lãi suất, hoặc bác bỏ chẵn. Việc bảo vệ chỉ có sẵn cho các chủ nợ là mối đe dọa của việc mất uy tín và hạ thấp vị thế quốc tế (đánh giá nợ công) của một quốc gia, trong đó có thể làm cho nó khó khăn hơn nhiều để vay trong tương lai.
Definition - What does Sovereign debt mean
Government debt, especially that held in bonds denominated in foreign currencies. Under the doctrine of sovereign immunity, the repayment of sovereign debt cannot be forced by the creditors and it is thus subject to compulsory rescheduling, interest rate reduction, or even repudiation. The only protection available to the creditors is threat of the loss of credibility and lowering of the international standing (the sovereign debt rating) of a country, which may make it much more difficult to borrow in the future.
Source: Sovereign debt là gì? Business Dictionary