Spending phase

Định nghĩa Spending phase là gì?

Spending phaseGiai đoạn chi tiêu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Spending phase - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần của cuộc sống của một người mà kiếm được thu nhập đã giảm đáng kể và chi phí được thanh toán từ tài sản hiện có hoặc trợ cấp, chẳng hạn như sau khi nghỉ hưu. Sự chuyển động của một người thành một dấu giai đoạn chi tiêu một sự thay đổi đáng kể vào một mô hình khác nhau của hành vi tiêu dùng.

Definition - What does Spending phase mean

Portion of a person's life where earned income has decreased significantly and expenses are paid from existing assets or subsidies, such as after retirement. The movement of a person into a spending phase marks a dramatic shift into a different pattern of consumer behavior.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *