Định nghĩa Split depreciation là gì?
Split depreciation là Khấu hao chia. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Split depreciation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp theo đó khấu hao của một tài sản mà đã đánh giá cao về giá trị được chia thành hai phần chiếm: (1) một phần do chi phí ban đầu của tài sản được tính vào thu nhập tài khoản (lỗ lãi), và (2) một phần do giá trị tăng thêm được tính vào dự trữ đánh giá lại.
Definition - What does Split depreciation mean
Accounting method under which the depreciation of an asset that has appreciated in value is divided into two parts: (1) part attributable to the original cost of the asset is charged against income (profit and loss) account, and (2) part attributable to the increased value is charged to the revaluation reserve.
Source: Split depreciation là gì? Business Dictionary