Split payroll

Định nghĩa Split payroll là gì?

Split payrollBiên chế split. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Split payroll - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp bồi thường cho người lao động làm việc ở nước ngoài. Phần tiền lương của người lao động được thực hiện bằng đồng tiền nước nhà và một phần khác được thực hiện trên đồng tiền của nước chủ nhà. Phương pháp này bồi thường bảo vệ người lao động từ biến động ngoại hối như ông không nhất thiết phải trao đổi một đồng tiền cho nhau.

Definition - What does Split payroll mean

A method of compensation to an employee working abroad. Part of the employee's salary is made in the home country currency and another part is made on the host country's currency. This method of compensation protects the employee from foreign exchange fluctuations as he does not have to exchange one currency for another.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *