Định nghĩa Spread spectrum là gì?
Spread spectrum là Trải phổ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Spread spectrum - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Công nghệ không dây thông tin liên lạc (như CDMA hoặc TDMA) tiếp nhận và tín hiệu truyền đi tàu trên một băng tần rộng (quang phổ) của tần số (kênh). phương pháp trải phổ đòi hỏi băng thông lớn hơn mức tối thiểu cần thiết để truyền tín hiệu. Còn được gọi là nhảy tần.
Definition - What does Spread spectrum mean
Wireless communication technology (such as CDMA or TDMA) that receives and transmits carrier signals over a wide band (spectrum) of frequencies (channels). Spread spectrum methods require greater bandwidth than the minimum needed for signal transfer. Also called frequency hopping.
Source: Spread spectrum là gì? Business Dictionary