Squeeze

Định nghĩa Squeeze là gì?

SqueezeVắt kiệt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Squeeze - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tình huống xảy ra khi một nhà đầu tư đang bị mắc kẹt ở một vị trí thua. Ví dụ, một thương nhân là dài khi giá đang giảm nhanh chóng có thể cảm thấy áp lực (bóp) để đầu hàng và chịu sự mất mát chứ không phải là tổn thất lớn hơn nguy cơ trong khi chờ đợi một sự đảo ngược. Xem ngắn Squeeze.

Definition - What does Squeeze mean

A situation that occurs when an investor is trapped in a losing position. For example, a trader who is long when prices are rapidly declining might feel pressure (squeeze) to capitulate and take the loss rather than risk greater losses while waiting for a reversal. See Short Squeeze.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *