Stabilization policy

Định nghĩa Stabilization policy là gì?

Stabilization policyChính sách bình ổn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stabilization policy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chính sách tiền tệ nhằm giảm biến động về mức độ lạm phát và thất nghiệp, trong khi đồng thời tối đa hóa thu nhập quốc dân. chính sách như vậy (trong số ủng hộ trong thời đại toàn cầu hóa) cố gắng để mở rộng nhu cầu khi tỷ lệ thất nghiệp cao, và nhu cầu cắt giảm khi lạm phát tăng tốc.

Definition - What does Stabilization policy mean

Monetary policy aimed at reducing fluctuations in inflation and unemployment levels, while simultaneously maximizing national income. Such policies (out of favor in the era of globalization) attempt to expand demand when unemployment is high, and to curtail demand when inflation accelerates.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *