Stages

Định nghĩa Stages là gì?

StagesGiai đoạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stages - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mức hoặc giai đoạn một dự án, chu kỳ, doanh nghiệp hoặc cá nhân có thể đi qua. Ví dụ, bốn giai đoạn của một chu kỳ kinh doanh là tăng trưởng, cao điểm, suy thoái kinh tế, máng và phục hồi.

Definition - What does Stages mean

The levels or phases a project, cycle, business or person can go through. For example, the four stages of a business cycle are growth, peak, recession, trough and recovery.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *