Định nghĩa Stagflation là gì?
Stagflation là Stagflation. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stagflation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trì trệ kèm theo lạm phát. Đó là một sự bất thường kinh tế nơi tỷ lệ thất nghiệp cao (do trì trệ kinh tế) được đi kèm với lạm phát cao (thay vì lạm phát thấp do nhu cầu giảm). Kích hoạt lần đầu tiên vào năm 1973 bởi tăng gấp bốn lần của OPEC giá dầu (trong đó huy động tất cả giá cả, do đó làm chậm tăng trưởng kinh tế) người ta trầm trọng thêm bởi chính sách tài khóa và tiền tệ truyền thống mà các chính phủ đã cố gắng để làm giảm mức thất nghiệp.
Definition - What does Stagflation mean
Stagnation accompanied by inflation. It is an economic anomaly where high unemployment (due to economic stagnation) is accompanied by high inflation (instead of low inflation due to falling demand). Triggered first in 1973 by the OPEC's four-fold increase in oil prices (which raised all prices, thus slowing economic growth) it was exacerbated by traditional fiscal and monetary policies with which the governments tried to reduce unemployment levels.
Source: Stagflation là gì? Business Dictionary