Stakeholder

Định nghĩa Stakeholder là gì?

StakeholderCác bên liên quan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stakeholder - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một người, nhóm hoặc tổ chức có quan tâm hoặc quan tâm trong một tổ chức. Các bên liên quan có thể ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi hành động của tổ chức, mục tiêu và chính sách. Một số ví dụ về các bên liên quan chính là chủ nợ, giám đốc, nhân viên, chính phủ (và các cơ quan của nó), chủ sở hữu (cổ đông), nhà cung cấp, các đoàn thể và cộng đồng mà từ đó các doanh nghiệp thu hút nguồn lực của nó. Không phải tất cả các bên liên quan đều bình đẳng. khách hàng của một công ty có quyền thông lệ kinh doanh bình đẳng, nhưng họ không được hưởng sự quan tâm giống như nhân viên của công ty. Một ví dụ về tác động tiêu cực đối với các bên liên quan là khi một công ty cần phải cắt giảm chi phí và kế hoạch một vòng sa thải. Điều này ảnh hưởng tiêu cực đến cộng đồng của người lao động trong khu vực này và do đó nền kinh tế địa phương. Có người sở hữu cổ phần trong một doanh nghiệp như Microsoft đang ảnh hưởng tích cực, ví dụ, khi công ty phát hành một thiết bị mới và thấy lợi nhuận của họ và do đó tăng giá cổ phiếu. Xem thêm quản trị doanh nghiệp.

Definition - What does Stakeholder mean

A person, group or organization that has interest or concern in an organization. Stakeholders can affect or be affected by the organization's actions, objectives and policies. Some examples of key stakeholders are creditors, directors, employees, government (and its agencies), owners (shareholders), suppliers, unions, and the community from which the business draws its resources. Not all stakeholders are equal. A company's customers are entitled to fair trading practices but they are not entitled to the same consideration as the company's employees. An example of a negative impact on stakeholders is when a company needs to cut costs and plans a round of layoffs. This negatively affects the community of workers in the area and therefore the local economy. Someone owning shares in a business such as Microsoft is positively affected, for example, when the company releases a new device and sees their profit and therefore stock price rise. See also corporate governance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *