Định nghĩa Stale check là gì?
Stale check là Séc cũ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stale check - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kiểm tra trình bày tại ngân hàng trả tiền sau một thời gian nhất định (thường là sáu tháng) kể từ ngày thanh toán của mình. Một tấm séc cũ không phải là một kiểm tra không hợp lệ, nhưng nó có thể được coi là một dự luật 'bất thường' của trao đổi. Một ngân hàng có thể từ chối để tôn vinh nó trừ khi ngăn kéo của nó tái khẳng định nó thanh toán bằng cách chèn một ngày thanh toán mới hoặc bằng cách phát hành một tấm séc mới. Còn được gọi là cũ kiểm tra lạc hậu.
Definition - What does Stale check mean
Check presented at the paying bank after a certain period (typically six months) of its payment date. A stale check is not an invalid check, but it may be deemed an 'irregular' bill of exchange. A bank may refuse to honor it unless its drawer reconfirms it payment either by inserting a new payment date or by issuing a new check. Also called stale dated check.
Source: Stale check là gì? Business Dictionary