Stand down

Định nghĩa Stand down là gì?

Stand downĐứng xuống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stand down - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thông báo rằng tình trạng sẵn sàng cao (đối với một thảm họa hoặc tình trạng khẩn cấp) kết thúc và cảnh báo sẽ được hủy bỏ.

Definition - What does Stand down mean

Notification that a state of high preparedness (for a disaster or emergency) is over and the alert is called off.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *