Định nghĩa Standard deviation là gì?
Standard deviation là Độ lệch chuẩn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Standard deviation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Đầu tư: Biện pháp của sự thay đổi (biến động) của chứng khoán, xuất phát từ lợi nhuận lịch sử của an ninh, và được sử dụng trong việc xác định phạm vi của lợi nhuận có thể trong tương lai. Các độ lệch chuẩn càng cao thì càng có nhiều khả năng biến động.
Definition - What does Standard deviation mean
1. Investment: Measure of the variability (volatility) of a security, derived from the security's historical returns, and used in determining the range of possible future returns. The higher the standard deviation, the greater the potential for volatility.
Source: Standard deviation là gì? Business Dictionary