Định nghĩa Standard & Poor's 500 composite index (S&P 500) là gì?
Standard & Poor's 500 composite index (S&P 500) là Standard & Poor 500 chỉ số tổng hợp (S & P 500). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Standard & Poor's 500 composite index (S&P 500) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chỉ số benchmark của điều kiện thị trường chứng khoán Mỹ nói chung. Nó được dựa trên hiệu suất trung bình của cổ phiếu phổ thông (cổ phiếu phổ thông) trong số 500 công ty lớn nhất nước Mỹ. Thường được gọi là chỉ số S & P 500, nó là (trái ngược với DJIA) một chỉ số có trọng số vốn hóa thị trường; do đó ảnh hưởng của biến động giá cổ phiếu của một công ty lớn của đếm tỉ lệ cao hơn so với một công ty nhỏ hơn. thành phần của nó (mà thay đổi theo thời gian) hiện bao gồm 379 công nghiệp, 74 tài chính, 37 tiện ích, và 10 công ty vận tải và đại diện cho khoảng 75 phần trăm tổng số vốn hóa thị trường của tất cả các công ty Mỹ giao dịch trên thị trường chứng khoán. Trước ngày 09 tháng 7 năm 2002, nó cũng bao gồm các cổ phiếu của tập đoàn khổng lồ nước ngoài như Alcan, Shell, và Unilever, nhưng không còn.
Definition - What does Standard & Poor's 500 composite index (S&P 500) mean
Benchmark indicator of the overall US stockmarket condition. It is based on the average performance of the common stock (ordinary shares) of the 500 largest US firms. Popularly known as S&P 500, it is (in contrast to DJIA) a market capitalization weighted index; thus the effect of fluctuations in the price of a large firm's stock counts proportionately more than that of a smaller firm. Its composition (which varies over time) currently includes 379 industrial, 74 financial, 37 utility, and 10 transportation firms, and represents about 75 percent of the total market capitalization of all US firms traded in the equity market. Prior to July 9, 2002, it included also the stocks of foreign corporate giants such as Alcan, Shell, and Unilever, but no longer.
Source: Standard & Poor's 500 composite index (S&P 500) là gì? Business Dictionary