Định nghĩa Standard & Poor's Ratings là gì?
Standard & Poor's Ratings là Standard & Poor Ratings. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Standard & Poor's Ratings - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phân loại các chứng khoán Mỹ trên cơ sở rủi ro đầu tư tham gia. (1) Trái phiếu doanh nghiệp, thành phố được đánh giá 'AAA' 'AA,' 'A', và 'BBB' (cùng gọi là lớp đầu tư) cho biết công ty phát hành dự kiến sẽ phải trả cả lãi, gốc đúng thời hạn. (2) Thương phiếu được đánh giá là 'A1,' 'A2,' và 'A3'. (3) Giấy chứng nhận tiền gửi (CDs) được đánh giá từ 'AAA' thành 'CCC' (đối với đĩa CD trong hơn một năm) và 'A' thành 'D' (đối với đĩa CD dưới một năm). (4) Cổ phiếu phổ thông (cổ phiếu phổ thông) được đánh giá từ 'A +' thành 'C' trên cơ sở tăng trưởng và ổn định của người phát hành (được đánh giá tổng phương tiện 'D' công ty đã được tổ chức lại sau một phá sản).
Definition - What does Standard & Poor's Ratings mean
Classification of the US securities on the basis of the investment risk involved. (1) Corporate and municipal bonds are rated 'AAA,' 'AA,' 'A', and 'BBB' (together called investment grade) that indicates the issuer is expected to pay both interest and principal on time. (2) Commercial paper is rated as 'A1,' 'A2,' and 'A3.' (3) Certificates of deposit (CDs) are rated from 'AAA' to 'CCC' (for CDs for over one year) and 'A' to 'D' (for CDs for less than one year). (4) Common stock (ordinary shares) is rated from 'A+' to 'C' on the basis of the issuer's growth and stability (a rating of 'D' means the firm is being reorganized after a bankruptcy).
Source: Standard & Poor's Ratings là gì? Business Dictionary