Standardization

Định nghĩa Standardization là gì?

StandardizationTiêu chuẩn hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Standardization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xây dựng, xuất bản, và thực hiện các chủ trương, quy tắc và thông số kỹ thuật cho phổ biến và sử dụng lặp đi lặp lại, nhằm đạt được mức độ tối ưu về trật tự hoặc sự đồng nhất trong một bối cảnh được, kỷ luật, hoặc trường.

Definition - What does Standardization mean

Formulation, publication, and implementation of guidelines, rules, and specifications for common and repeated use, aimed at achieving optimum degree of order or uniformity in a given context, discipline, or field.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *