Standing committee

Định nghĩa Standing committee là gì?

Standing committeeỦy ban Thường trực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Standing committee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ủy ban với sự tồn tại tiếp tục, thành lập để thực hiện công việc được giao trên cơ sở liên tục. ủy ban ngân sách và tài chính nói chung đang đứng ủy ban. Xem thêm quảng cáo hoc ủy ban.

Definition - What does Standing committee mean

Committee with a continued existence, formed to do its assigned work on an ongoing basis. Budget and finance committees generally are standing committees. See also ad hoc committee.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *